1. Thống kê sự nghiệp

1.1. Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Giải bang Cúp QG Cup liên đoàn Châu lục Khác Tổng công
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
São Paulo 2010 Série A 18 2 0 0 0 0 18 2
2011 Série A 21 4 12 1 5 1 2 0 40 6
2012 Série A 22 0 18 2 9 1 1 0 50 3
2013 Série A 1 0 2 0 3 0
Total 61 6 31 3 14 2 5 0 111 11
Real Madrid Castilla (loan) 2012–13 Segunda División 15 1 15 1
Real Madrid (loan) 2012–13 La Liga 1 0 0 0 0 0 1 0
Real Madrid 2013–14 La Liga 12 0 7 0 6 0 25 0
2015–16 La Liga 23 1 1 0 11 0 35 1
2016–17 La Liga 25 4 5 0 9 2 3 0 42 6
2017–18 La Liga 30 5 1 0 12 1 5 1 48 7
2018–19 La Liga 29 3 5 0 6 1 3 0 43 4
2019–20 La Liga 35 4 1 0 8 1 2 0 46 5
2020–21 La Liga 34 6 1 0 10 1 1 0 46 7
2021–22 La Liga 32 1 3 0 11 0 2 0 48 1
2022–23 La Liga 1 0 0 0 0 0 1 0 2 0
Total 222 24 24 0 73 6 17 1 336 31
Porto (loan) 2014–15 Primeira Liga 28 3 1 0 2 0 10 1 41 4
Manchester United 2022–23 Premier League 28 4 5 2 6 1 12 0 51 7
2023–24 Premier League 25 1 3 1 2 1 2 2 32 5
2024–25 Premier League 24 1 2 0 2 2 13 2 1 0 42 5
Tổng cộng 77 6 10 3 10 4 27 4 1 0 125 17
Tổng cộng sự nghiệp 403 40 31 3 49 5 12 4 115 11 18 1 628 64

1.2. Thống kê sự nghiệp đội tuyển quốc gia

Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Brazil 2011 1 0
2012 4 0
2013 0 0
2014 2 0
2015 2 0
2016 4 0
2017 7 0
2018 12 0
2019 14 3
2020 2 0
2021 11 1
2022 10 2
2023 6 1
2024 0 0
2025 2 0

1.3. Thống kê bàn thắng quốc tế

STT Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 22 tháng 6 năm 2019 Arena Corinthians, São Paulo, Brasil Perú 1–0 5–0 Copa América 2019
2. 6 tháng 9 năm 2019 Sân vận động Hard Rock, Miami, Hoa Kỳ Colombia 1–0 2–2 Giao hữu
3. 13 tháng 10 năm 2019 Sân vận động Quốc gia, Kallang, Singapore Nigeria 1–1 1–1
4. 23 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Olímpico Nilton Santos, Rio de Janeiro, Brasil Colombia 2–0 2–0 Copa América 2021
5. 27 tháng 1 năm 2022 Sân vận động Rodrigo Paz Delgado, Quito, Ecuador Ecuador 1–0 1–1 Vòng loại FIFA World Cup 2022
6. 28 tháng 11 năm 2022 Sân vận động 974, Doha, Qatar Thụy Sĩ 1–0 1–0 FIFA World Cup 2022
7. 25 tháng 3 năm 2023 Sân vận động Ibn Batouta, Tangier, Maroc Maroc 1–1 1–2 Giao hữu

2. Danh hiệu

São Paulo

  • Copa São Paulo de Futebol Júnior: 2010
  • Copa Sudamericana: 2012

Real Madrid

  • La Liga: 2016–17, 2019–20, 2021–22
  • Copa del Rey: 2013–14
  • Supercopa de España: 2017, 2020, 2022
  • UEFA Champions League: 2013–14, 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2021–22
  • UEFA Super Cup: 2016, 2017, 2022
  • FIFA Club World Cup: 2016, 2017, 2018

Manchester United

  • EFL Cup: 2022–23
  • FA Cup: 2023–24

Brazil U17

  • South American U-17 Championship: 2009

Brazil U20

  • FIFA U-20 World Cup: 2011
  • South American U-20 Championship: 2011

Brazil

  • Copa América: 2019

Cá nhân

  • Đội hình tiêu biểu UEFA Champions League: 2016–17, 2017–18
  • Đội hình tiêu biểu La Liga UEFA: 2019–20
  • Đội hình tiêu biểu Copa América: 2021
  • Trofeo EFE: 2019–20
  • Alan Hardaker Trophy: 2023
  • FIFA FIFPRO Men’s World 11: 2022
  • Đội hình tiêu biểu UEFA Europa League: 2024–25